I - THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG
|
Tên sản phẩm
|
3C-2400BTS
|
Kích thước (bên trong)
|
W2400xL2400xH2600(mm)
|
Chỉ tiêu độ ẩm
|
95%
|
Sức chịu tải của mái
|
200Kg/m2
|
Sức chịu tải của sàn
|
1150Kg/m2
|
Vật liệu chống cháy
|
Polyurethane foam.
|
Tải trọng gió thiết kế
|
200Km/Hr.
|
Thang lên xuống mạ kẽm nhúng nóng
|
Làm bằng thép định hình chữ C80x40x12x2mm
|
Lồng điều hòa và giá đỡ cục nóng
|
02 bộ cho 01 nhà trạm.
|
Silicon chống tia tử ngoại để bịt kín các khe hở lắp ráp.
|
Silicon chống tia tử ngoại để bịt kín các khe hở lắp ráp ( Loại silicol đã duyệt mẫu)
|
Tấm nhôm bịt lỗ feeder
|
Dầy 2mm (03 tấm).
|
Giá đựng tài liệu giấy A4
|
H270xW230xD35mm ( 01 chiếc)
|
Gờ móc nước cho mái
|
Xung quanh 4 mặt của nóc có gờ móc nước cho mái ( xem chi tiết tại bản thiết kế nóc).
|
Độ bền
|
Kết cấu tấm ( như chi tiết dưới đây) và các khớp nối kín nước, không khí ngay từ bên ngoài, với điều kiên bình thường độ bền của Sheeter đạt 15 năm.
|
Tổng trọng lượng ( W)
|
Trọng lượng tĩnh 1395 Kg
|
Bảo Hành
|
Sản phẩm được bảo hành 10 năm
|
I - TẤM TƯỜNG, MÁI
|
Tấm thép vỏ
|
Mạ kẽm lạnh với chiều dày lớp mạ 70 micron (2 lớp).
|
Chiều dày tấm thép
|
0,5mm
|
Độ dày tấm vách bao
|
50 mm
|
Tỷ trọng PU
|
44 Kg/m3
|
Độ ổn định của tấm
|
Tấm gồm 02 lớp thép cán gân tăng cứng, gấp mép tạo kết cấu liên kết ( hình chữ J) đảm bảo cứng vững, cùng mật độ PU 44Kg/m3 tạo nên một tấm có độ cứng vững cao, nhiệt độ ổn định cơ lý tính dạng khối của PU là 700C đến 800C
|
Độ bằng phẳng và kín khít của tấm vách bao
|
Các tấm thép vỏ được cán sóng tạo cứng, sau đó được đúc trong khuôn cố định, đạt độ phẳng cao, các kết nối có độ chống lấn 25mm theo chiều dọc tạo độ kín khít cao ( nhỏ hơn 1mm- chi tiết xem bản thiết kế)
|
Mái được chia làm 3 modul.
|
L2700xW900xH50(85)mm
|
Lớp PU chống cháy.
|
50mm
|
Tỉ trọng của lớp PU
|
44Kg/m3
|
Độ ổn định của tấm mái
|
Độ ổn định của tấm thép bọc ngoài cao, ngoài ra xung quanh nóc là thép khung trong (C: 50x55x1.5), nhiệt độ ổn định cơ lý tính dạng khối của PU là 700C đến 800C.
|
Độ bằng phẳng và kín khít không quá 1mm
|
Nóc được đúc trong khuôn cố định đảm bảo độ phẳng cao, lắp ráp kín khít, ngoài ra nóc còn đè lên lớp Zoăng cao su đảm bảo kín khít cả không khí ( không khe hở)
|
Hệ thống thoát nước mưa
|
Độ dốc của mái 5% ( xem chi tiết thiết kế)
|
Xung quanh 4 cạnh của mái có gờ móc nước cho mái.
|
Chiều cao của gờ móc nước của mái 40mm ( quay xuống phía dưới đảm bảo nước không chảy theo huớng bám dính vào mặt dưới của nóc- Xem chi tiết bản vẽ nóc)
|
III - CỬA
|
Tấm thép vỏ
|
Mạ điện lạnh với chiều dày lớp mạ ít nhất 70micron (2lớp) sau đó sơn tĩnh điện mầu ghi sáng.
|
Chiều dày tấm thép của cánh.
|
1.2mm
|
Kích thước cửa.
|
W=900xH=2000mm
|
Vị trí cửa
|
Chính giữa mặt trước
|
Chiều dầy tấm thép làm khung cửa.
|
2mm
|
Số lượng bản lề
|
3cái
|
Khóa tay loại master key
|
1cái
|
Khóa ép cánh cửa kiểu container
|
1bộ
|
Mái chống hắt
|
1cái
|
Hệ thống máng nước trong
|
Khung cửa thiết kế theo nguyên lý Outdoor có máng nước trong, chống nước chảy theo phương thức bám dính lên bề mặt.
|
Bên trong cánh có lớp PU chống cháy dầy 30mm
|
Tỉ trọng 44kg/m3
|
Dùng thép CT3
|
Mạ kẽm lạnh sau đó sơn tĩnh điện mầu ghi sáng
|
IV - CHIỀU DẦY THÉP CHO KẾT CÂU KHUNG LIÊN KẾT
|
Chiều dày thép
|
3mm
|
Loại liên kết(trong và ngoài)
|
Hình chữ L
|
Kích thước trụ góc trong.
|
100x100x16x3mm
|
Kích thước trụ góc ngoài.
|
140x140x16xmm
|
Dùng thép CT3
|
Mạ kẽm nhúng nóng
|
V - KHUNG ĐẾ
|
Chiều dày thép
|
3mm
|
Kết cấu chữ ( C)
|
C 120x100x16x3
|
Chiều cao thép hình.(Gấp định hình chữ C)
|
120x100x16x3mm
|
Dùng thép CT3
|
Mạ kẽm nhúng nóng
|
VI - TẤM SÀN
|
Chiều dầy tổng thể tấm sàn
|
50mm
|
Mặt sàn chia làm 3 modul
|
790x2400x50mm
|
Lớp PU chống cháy.
|
Tỉ trọng 50 Kg/m3
|
Chiều dầy tấm thép, 02 lớp
|
2mm (gấp định hình chữ C)
|
Độ ổn định của tấm
|
Thép tấm 2mm gấp định hình chữ C của lớp mặt và lớp đáy là thép mạ kẽm tạo hình hộp có độ cứng khung cao, cùng tỷ trọng PU bên trong lên đến 50Kg/m3 tạo cho tấm sàn có độ cứng cục bộ cũng như trên diện tích toàn tấm rất lớn (tải trọng đạt 1150KG/m2)
|
Dùng thép CT3
|
Sơn tĩnh điện mầu đen.
|
VII - ỐNG THÔNG GIÓ
|
Chiều dầy tấm thép
|
1mm
|
Số lượng ống hút vào
|
01 chiếc, có lưới lọc bụi và chống côn trùng.
|
Số lượng ống xả ra
|
01 chiếc, có lưới chống côn trùng.
|
Lưới chống côn trùng
|
Inox 0.5mm.
|
Dùng thép CT3
|
Sơn tĩnh điện mầu ghi sáng.
|
VIII - LỒNG ĐIỀU HÒA VÀ GIÁ ĐỠ CỤC NÓNG
|
Thép định hình
|
V30x30x2mm, thép lập là 30x3mm
|
Giá đỡ cục nóng điều hòa
|
Thép tấm 3mm gấp định hình V50x50x3mm
|
Số lượng lồng điều hòa
|
02 chiếc
|
Số lượng giá đỡ cục nóng.
|
04 chiếc
|
Dùng thép CT3
|
Mạ kẽm nhúng nóng.
|
IX - QUẠT THÔNG GIÓ ( GỒM QUẠT HÚT VÀ QUẠT ĐẨY)
|
Công suất
|
600m3/giờ
|
Dùng điện DC
|
48V
|
Mỗi shelter có 02 quạt hút và 02 quạt đẩy.
|
Chạy được bằng DC trong trường hợp AC không hoạt động
|
X - GIÁ ĐỂ TÀI LIỆU GIẤY A4
|
Chiều dầy tấm thép.
|
1mm
|
Kích thước giá.
|
H270xW230xD35mm
|
Số lượng giá để tài liệu giấy A4
|
01 chiếc
|
Dùng thép tấm CT3
|
Sơn tĩnh điện mầu ghi
|